Hãng sản xuất : |
BIONET |
Kiểu màn hình : |
TFT |
Kích thước màn hình (inch) : |
7 inch |
Độ phân giải (dpi) : |
Đang cập nhật |
Tỉ lệ khung hình : |
Đang cập nhật |
Nguồn cấp : |
Nguồn DC, 18V, 2,5A (1EA) |
Kích thước (mm) : |
238(W)×250(H)×163(D) |
Trọng lượng (kg) : |
3.5 |
Xuất xứ : |
Korea |
Monitor theo dõi bệnh nhân
BM3 là loại máy đo 5 thông số ECG, SPO2, NIBP, Hô hấp và nhiệt độ. Kiểm tra bộ máy hô hấp và nhiệt độ cơ thể được chỉ thị bằng mầu đen trắng trên màn hình. BM3 có màn hình TFT mầu 7’’ thể hiện 3 loại dữ liệu và 5 loại dấu hiệu quan trọng. Sử dụng trực tiếp nguồn DC cũng như nguồn Pin giúp cho máy di chuyển nhanh và dễ dàng. Máy có thể treo ngay tại giường bệnh nhân một cách thuận tiện. Chuông báo động và hệ thống điều khiển trung tâm có sẵn . BM3 là màn hình mầu cải tiến phù hợp cho ICU,CCU,OR,ER.
- Theo dõi các thông số: ECG, SPO2, NIBP, Hô hấp và nhiệt độ.
- Nguồn Pin tiêu chuẩn.
- Thích hợp với đầu đo của hãng nellcor.
- Đầu đo SPO2.
- Chức năng báo động.
- Giấy in loại giấy biểu đồ kích thước 58mm.
- Zắc cắm trực tiếp nguồn DC 9V.
- Cổng RS232 để kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm.
a) Những thuận lợi:
- Màn hình TFT mầu 7inh có độ phân giải cao.
- Cho phép kết nối trực tiếp với màn hình bên ngoài.
- Đèn báo động.
b) Công nghệ thông minh:
- Phân tích chứng loạn nhịp tim: VTAC,VFIB,ASYSTOLIC.
- Máy điều hòa nhịp tim được thể hiện bằng dạng sóng ECG.
- Sử dụng cho cả người lớn và trẻ em.
c) Dễ dàng sử dụng:
- Các núm bấm nhỏ gọn khiến cho việc khởi động dễ dàng và lựa chọn nhanh.
- Các phím trực tiếp đối với các chức năng hay sử dụng.
- Kết nối Internet giúp cho cập nhật liên tục các phần mềm mới nhất từ nhà sản xuất.
d) Dễ dàng di chuyển:
- Pin sử dụng 2 giờ liên tục.
- Nguồn DC 18VDC cho phép sử dụng liên tục trong quá trình di chuyển.
- Tay cài cho phép dễ dàng móc hoặc cài thiết bị.
e) Nhẹ, bền:
- Trọng lượng nhỏ hơn 4Kg kể cả Pin
- Dễ dàng móc với giường bệnh nhân.
- Có thể chịu được ở điều kiện sử dụng khắc nghiệt của bệnh viện và việc di chuyển bệnh nhân.
f) Xử lý và báo cáo thông tin:
- Theo dõi các biểu hiện trong 24h liên tục và thông tin báo động được lưu trữ ngay lập tức.
- Ghi chép dữ liệu thực.
- Hệ thống điều khiển trung tâm kết nối 16 giường bệnh (phần lựa chọn)
* CẤU HÌNH MÁY THEO DÕI BỆNH NHÂN BM3
+ Đặc điểm kỹ thuật về máy theo dõi bệnh nhân.
Chỉ thị:
3 dạng sóng: (Điện tim:ECG, Độ bão hòa oxy trong máu SpO2, hơi thở NIBP)
Phân loại tín hiệu báo (3 mức ưu tiên)
Báo Động
Báo động bằng đèn
Đo nhịp tim
Tình trạng nguồn bin
Chỉ thị nguồn bằng đèn.
Giao diện:
Nối nguồn điện một chiều: 18VDC, 2.5A
Đầu ra đồng bộ hóa:
- Mức tín hiệu: 0 đến 5V xung
- Độ rộng xung: 100 ±10 ms
Đầu ra số được truyền dữ liệu đến một máy tính bên ngoài qua mạng LAN.
Tiêu chuẩn bin:
Loại Pin: Ni-MH
Bên trong bin được bọc trì
Báo tình trạng bin
Thời gian hoạt động: Sử dụng 2 giờ liên tục tối đa.
Máy in nhiệt: Tốc độ 25,50mm/giây
(Tùy chọn)
Độ rộng khổ giấy: 58mm
Bảng biểu:
Sắp xếp số liệu:
Lưu trữ bộ nhớ được: 24h
Khoảng thời gian giữa các dữ liệu: 1,5,15,30 phút, và 1 giờ
Bảng số liệu: Một bảng cho tất cả
Đồ hoạ số liệu
Thời gian hiển thị: 30, 60, 90 phút, 3, 6, 12 giờ
Đặc điểm kỹ thuật môi trường:
Nhiệt độ hoạt động: 00C to 500C (320F to 1220F)
Nhiệt độ lưu trữ: -200C to 600C (- 40F to 1400F)
.
* ECG
Điện cực: 3 hoặc 5 (Lựa chọn)
Dải nhịp tim: 30 – 300bpm
Độ chính xác nhịp tim: ± 5bpm
Dải tần: 0,5 – 40Hz
Tốc độ quét màn hình: 25mm/s
Độ nhạy ECG: 0,5,1,2,4mV/Cm
Phương pháp phát hiện tín hiệu nhịp tim: Chỉ thị dạng sóng sóng, người sủ dụng có thể lựa chọn được.
Trở kháng đầu vào khác nhau: > 5MW
CMRR: >90db ở 50 hoặc 60Hz
Dải động đầu vào: ± 5mVAC, ± 300mVDC
Thời gian tín hiệu sốc tim : < 4s
Thời gian khôi phục tín hiệu sốc tim: < 8s
Phân tích tín hiệu loạn nhịp tim: VTAC / VFIB / ASYSTOLIC
Lựa chọn chỉ thị tín hiệu: Có
* SPO2
Tỷ lệ % bão hòa: 0% đến 100%
Dải xung: 30~ 300 bpm
Độ chính xác Sp02: 70% đến 100% ± 2 digits
Độ chính xác nhịp tim: ± 3bpm
* NIBP
Phương pháp kỹ thuật: Oscillometric
Phương pháp đo:
Đo bằng tay: Đo đơn
Đo tự động: Khoảng thời gian đo tự động 1,2,3,4,5,10,15,20,30 phút và 1,2,4,8 giờ.
Dải huyết áp: 30 đến 300mmHg
Dải đo B.P: 60 – 250mmHg
* Hơi thở:
Phạm vi: 5 -120 nhịp/phút
Độ chính xác: ± 3 nhịp/phút
Tốc độ quét: 25mm/s
* Nhiệt độ:
Phạm vi: 15 – 450C
Độ chính xác: 25 – 450C ± 0,1%
Tương thích: YSI Series 400
Phụ kiện:
Phụ kiện tiêu chuẩn:
Cáp điện cực bệnh nhân 3 cực (1EA)
Điện cực: (10EA)
ống đo huyết áp ngoài (3m) (1EA)
25 – 35cm, sử dụng nhiều lần
Đầu đo SPO2 nối dài 2m (1EA)
Đầu đo SPO2 dùng nhiều lần (1EA)
Nguồn DC, 18V, 2,5A (1EA)
Phụ kiện tùy ý
Đo nhiệt độ ở Bề mặt da.
Cáp điện cực bệnh nhân 5 cực